Một số từ ngữ bắt đầu bằng chữ ” 早い”

Các từ ngữ bắt đầu bằng chữ ” 早い”

•早生まれ ( はやうまれ/ Hayaumare / Sinh sớm.
Chỉ những người sinh vào khoảng thời gian từ ( 1月1日–> 4月 1日 )。
•遅生まれ(おくれうまれ)/Okureumare/ Sinh muộn.
Chỉ những người sinh từ ( 4月2日 –> 12月31日 )
•早起き ( はやおき) / Hayaoki : Dậy sớm.
Vd: 今日 いつもより 早起きする。
Hôm nay dậy sớm hơn mọi khi .
•早寝 ( はやね) / Hayane : Ngủ sớm.
Vd: 健康(けんこう)のために 毎日 君は 早寝早起きした方いい。
Để tốt cho sức khỏe hàng ngày em nên dậy sớm ngủ sớm thì tốt hơn.
•早咲き (はやざき) / Hayazaki : Nở sớm.
Vd: 今年 桜が早咲きだ。
Năm nay hoa anh đào nở sớm.
•遅咲き ( おそざき)/ Osozaki : Nở muộn .
•早引き ( 早引き) / hayabiki or 早退 ( そうたい) Về sớm trước giờ quy định.
Vd: 用事で 早引きして午後から帰った。
Do có việc bận nên đã về từ chiều.
•早まる ( はやまる) / nhanh ẩu, luống cuống.
早まった行動をするな。
Cấm được làm nhanh ẩu đoảng.
•早道 ( はやみち) / Nhanh chóng.
vd :問題解決( もんだいかいけつ)への早道。
Cách giải quyết vấn đề nhanh nhất.
•早耳 ( はやみみ) / Hayamimi / Nhanh tai.
Vd: 君は早耳だね。
Em nhanh tai gớm nhỉ.
•早口 ( はやぐち) / Hayaguchi / nói nhanh.
Vd: 早口に 言いなさい。
Nói nhanh lên .
•早合点 ( はやがてん)/ 早のみこみ